• Clothes do not make the man
» Manh áo không làm nên thầy tu
• man is known by his friends
» Xem bạn biết người.
• A good name is better than riches
» Tốt danh hơn lành áoDon’t count your
• Chickens before they are hatched
» Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.
• Absence makes the heart grow fonder
» Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.
• Every man has his faults
» Nhân vô thập toàn.
• Call a spade a spade
» Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
• Many man, many minds
» 9 người 10 ý
• Actions speak louder than words
» Hay làm hơn hay nói.
• After a storm comes a calm
» Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai
• All things are difficult before they are easy
» Vạn sự khởi đầu nan An
• act of kindness is never wasted
» Làm ơn không bao giờ thiệt.
• A miss is as good as a mile; Let bygone be bygone
» Sai 1 ly, đi 1 dặm;Việc gì qua rồi hãy cho qua
• A miss is as good as a mile
» Sai một ly đi một dặm
• Like father like son
» Cha nào con nấy
• One good turn deserves another
» Ăn miếng trả miếng
• Two securities are better than one
» Cẩn tắc vô ư
• Slow and sure
» Chậm mà chắc
• If the cab fits then wear it
» Có tật giật mình
• Money makes the mare go
» Có tiền mua tiên cũng được
• Where's there's life, there's hope
» Còn nước còn tát
• A lie has no legs
» Giấu đầu lòi đuôi
• We have gone too far to draw back
» Đâm lao thì phải theo lao
• In for a penny, in for a pound
» Được voi đòi tiên
• who keeps company with the wolf will learn howl
» gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
• It never rains but it pours
» Họa vô đơn chí
• Who makes excuses, himself excuses
» Lạy ông tôi ở bụi này
• canhTo ki
wo birds with one stone
» Nhất cữ lưỡng tiện
• To let the wolf into the fold
» Nuôi ong tay áo
• Constant dropping wears stone
» Nước chảy đá mòn
• A miss is as good as a mile
» Sai một ly đi một dặm
• A flow will have an ebb
» Sông có khúc người có lúc
• Grasp all, lose all
» Tham thì thâm
• Time lost is never found
» Thời giờ đã mất thì không tìm lại được
• Bitter pills may have blessed effects
» Thuốc đắng dã tật
• Beginning is the difficulty
» Vạn sự khởi đầu nan
• Traveling forms a young man
» Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
• Let bygone be bygone
» Việc gì qua rồi hãy cho qua
• A miss is as good as a mile
» Sai một ly đi một dặm
• Like father like son
» Cha nào con nấy
• Money makes the mare go
» Có tiền mua tiên cũng được
• Where's there's life, there's hope
» Còn nước còn tát
y đ A lie has no legs
» Giấu đầu lòi đuôi
• Tell me the company you keep, and I will tell you what you see
» Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
• We reap what we sow
» Gieo gió gặt bão
• There's no smoke without fire
» Không có lửa sao có khói
• One scabby sheep is enough to spoil the whole flock
» Con sâu làm rầu nồi canh
• Constant dropping wears stone
» Nước chảy đá mòn
• No guide, no realization
» Không thầy đố mày làm nên
- If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree
» Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
• To run with the hare and hold with the hounds
» Bắt cá hai tay
• Many a little makes a mickle
» Kiến tha lâu cũng đầy tổ
• Where there is a will, there is awayl
» Có chí thì nên
• Diamond cut diamond:
» vỏ quýt dày móng tay nhọn
• Like father, like son
» hổ phụ sanh hổ tử
• Every man has his faults
» nhân vô thập toàn
• Great ship asks deep water
» thuyền to sóng lớn
• There's no rose without a thorn
» hồng nào mà chẳng có gai
• Many men, many minds
» chín người, mười ý
• Curses (like chickens) come home to roost
Ác giả ác báo
• As red as beetroot.
» Đỏ như gấc
Wait and see.
» Thời gian sẽ trả lời
• The more the merrrier.
» Càng đông càng vui
• What must be , must be.
» Cái gì đến sẽ đến
• Out of sight, out of mind.
» Xa mặt cách lòng
• Every day is not saturday.
» Sông có khúc, người có lúc
• No bees, no honey, no work, no money.
» Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ:
• Slow but sure.
» Chậm mà chắc
• Talk of the devil and he is sure to appear.
» Cầu được ước thấy
• Better late than never.
» Muộn còn hơn không
• As dump as oyster.
» Câm như hến
• When candles are out, all cats are grey.
» Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
• More dead than alive.
» Thừa sống thiếu chết
• Sleep like alog/ top.
» Ngủ say như chết
• To close one's eyes to smt.
» Nhắm mắt làm ngơ
• Pride comes/ goes before a fall.Pride will have a fall.
» Trèo cao ngã đau
• When is Rome, do as the Romans do.
» Nhập gia tùy tục
• As changeable as the weather.
» Hay thay đổi như thời tiết.
• Every dog has its/ his day.
» Ai giàu ba họ, ai khó ba đời
• Eat like a horse.
» Ăn như mỏ khoét
• Come on so you're can win!
» cố gắng bạn có thể thắng
• A friend in need is a in friend deep
» bạn trong cơn hoạn nạn mới là bạn chân tình
• I am not now That which I have been.
» tôi bây giờ không phải là tôi lúc này
• The ballor is stronger than the bullet
» lá phiếu còn mạnh hơn viên đạn
• Play to win!
» Quyết chiến quyết thắng
• Haste makes waste
» Dục tốc bất đạt
• Sow the wind and reap the whirlwind
» gieo gió gặt bão
• A pretty face dies young
» hồng nhan bạc mệnh
• Possible to cure sickness, impossible to change fate
» chữa được bệnh, không chữa được mệnh
• To make a mountain out of the moll hill
» bé xé ra to
• Love you , love your dog
» Yêu nhau quả ấu cũng tròn
• So near and yet so far
» đến miệng rồi còn để rơi mất
• He that has a tongue in his head may find his way anywhere.
» Đường đi ở miệng
• Fire is a good servant but a bad master.
» Đừng đùa với lửa.
• Better a glorious death than a shameful life.
» Chết vinh còn hơn sống nhục
• Handsome is as handsome does.
» Cái nết đánh chết cái đẹp.
• Drunkness reveals what soberness conceallls.
» Rượu vào, lời ra.
• The more, the merrier
» Càng đông càng vui.
• Silence gives consent.
» Im lặng tức là đồng ý.
• Make your enemy your friend.
» biến thù thành bạn
• Scratch my back; I'll scratch yours.
» Có qua có lại mới toại lòng nhau.
• play to win!
» quyết chiến quyết thắng
• United we stand, divided we fall.
» Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
• Sauce for the goose is sauce for the gander.
» cái gì có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác.
• will can conquer habit.
» ý chí có thể chế ngự thói quen.
• Let bygone be bygone
» Việc gì qua rồi hãy cho qua
• Wait and see
» t/g sẽ trả lời
• Better late than never
» muộn còn hơn ko
• The more the merrier
» càng đông càng vui
• What must be. must be
» cái j đến sẽ đến
• Slow but sure
» chậm mà chắc
• Love me, love my dog
» Yêu tôi yêu con chó của tôi
• Everyday is not Saturday
» Sông có lúc người có khúc
• No bees, no honey, no work, no money
» Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
• Out of sight, out of mind
» Xa mặt cách lòng
"It’s raining cats and dogs"
» có nghĩa là trời mưa thối đất thối cát.
• Ác giả ác báo
» What you reap is what you sow
• Ai làm nấy chịu
» As you make your bed, so you must lie in it
• Ăn chắc mặc bền
» Comfort is better than pride
• Ân đền oán trả
» An eye for an eye and a tooth for a tooth
• Ăn miếng trả miếng
» Tit for tat (Measure for measure)
• Ăn quả nhớ kể trồng cây
» Gratitute is the sign of noble souls
• Bụng làm dạ chịu
» Drunkness reveals what soberness conceals
• Bạn bè hiểu nha khi hoạn nạn
» A friend in need is a friend indeed
• Bắt cá hai tay
» Between two stools, you fall to the ground
• Bần cùng sinh đạo tặc
» Necessity knows no laws
• Bụt chùa nhà không thiêng
» No man is a hero to his valet
• Có chí thì nên
» Where there is a will, there is away
• Có mới nới cũ
» New one in, old one out
• Của thiên trả địa
» Ill-gotten, ill-spent
• Cha nào con nấy
» Like father, like son
• Cái nết đánh chết cái đẹp
» Beauti dies and fades away but ugly holds its own
Beauti is but skin-deep
• Xa mặt cách lòng
» Out of sight, out of mind
• Tai vách mạch rừng
» Walls have ears
• Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
» Spare the rod, spoil the child
• Của rẻ là của ôi
» The cheapest is the dearest
• Ai giàu ba họ, ai khó ba đời
- Every dog has its/ his day.
• Ba hoa chích chòe
» Talk hot air
• Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng
» He who sees through life and death will meet most success
• Cả thèm chóng chán
» Soon hot, soon cold
• Cầm đèn chạy trước ô tô
» Run before one's hourse to market
• Có tật giật mình
Rush into hell before one's fatherThere's no peace for the wicked
• Dã tràng xe cát biển đông
» Build something on sand
• Đã nói là làm
»So said so done
• Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên
»Love cannot be forced/ compelled
• Gậy ông đập lưng ông
»Make a rod for one's own back
• Ăn cháo đá bát
»Bite the hands that feed (Eaten bread is soon forgotten)
• Học vẹt
» Learn something by rote
• Ích kỉ hại nhân
» It is an ill turn that does no good to anyone
• Kén cá chọn canh
» Pick and choose
• Khẩu phật tâm xà
»A honey tongue, a heart of gall
• Không biết thì dựa cột mà nghe
» If you cannot bite, never show your teeth (The less said the better)
• Làm dâu trăm họ
» Have to please everyone
• Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
» Man proposes, God disposes
• Năm thì mười họa
» Once in a blue moon
• Phép vua thua lệ làng
» Custom rules the law
• Qua cầu rút ván
» Burn one's boats/ bridges
• Rượu vào lời ra
» Drunkenness reveals what soberness conceals
• Suy bụng ta ra bụng người
» A wool-seller knows a wool buyer
• Sự thật mất lòng
» Nothing stings like truth
• Ta về ta tắm ao ta Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
» There's no place like home
• Tẩm ngẩm chết voi
» Dumb dogs are dangerous (Still water runs deep)
• Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
»First think, then speak
• Vạch áo cho người xem lưng
»Tell tales out of school
• Xanh vỏ đỏ lòng
»A fair face my hide a foul heart (Appearances are deceptive )
• Yêu nhau yêu cả đường đi ,Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
»Love me love my dog He that loves the tree loves the branch
• Xa mặt cách lòng
»Out of sight, out of mind
• Tai vách mạch rừng
»Walls have ears
• Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
» Spare the rod, spoil the child
• Của rẻ là của ôi
»The cheapest is the dearest
• To be game
»Có nghị lực, gan dạ
• To be gasping for liberty
» Khao khát tự do
• To be generous with one's money
»Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic
»Thành thói quen
• To be gibbeted in the press Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree
»Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses
»Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling
»Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth
»Sung sướng khi nghe được chuyện gì
• To be glowing with health
»Đỏ hồng hào
• To be going on for
»Gần tới, xấp xỉ
• To be going
» Đang chạy
• To be gone on sb
»Yêu, say mê, phải lòng người nào
• To be good at dancing
»Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games
»Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good athousekeeping
»Tề gia nội trợ giỏi
• To be good at numbers
» Giỏi về số học
• To be good at repartee
» Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch
»Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh
• To be goody-goody
»đạo đức Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ
• To be governed by the opinions of others
» Bị những ý kiến người khác chi phối
• To be gracious to sb
» Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth
» Biết ơn người nào đã làm việc gì
• To be gravelled
» Lúng túng, không thể đáp lại được
• To be great at tennis
»Giỏi về quần vợt
• To be great with someone
» Làm bạn thân thiết với người nào
• To be greedy
»Tham ăn
• To be greeted with applause
» Được chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see something
» Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech
» Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!
» Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime
» Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery
» Phạm tội giả mạo
• To be gunning for someone
» Tìm cơ hội để tấn công ai
• To be a bad fit
»Không vừa
• To be a bear for punishment
» Chịu đựng được sự hành hạ
• To be a believer in ghosts
» Kẻ tin ma quỷ
• To be a believer in somethi
»ngNgười tin việc gì
• To be a bit cracky(Người)
» Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
» Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to someone
» Là một gánh nặng cho người nào
• To be a church goer
» Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to someone
»Là nguồn an ủi của người nào
• To be a connoisseur of antiques
»Sành về đồ cổ
• To be a cup too low
» Chán nản, nản lòng
• To be a dab at something
» Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
• To be a dead ringer for someone
» (Lóng) Giống như đúc
• To be a demon for work
»Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger
» Sống ích kỷ
• To be a drug on the market
»Là một món hàng ế trên thị truong
• To be a favourite of someone; someone's favourite
» Được người nào yêu mến
• To be a fiasco
»Thất bại to
• To be a fiend at football
»Kẻ tài ba về bóng đá hoạt bát, lưu loát
• To be a foe to something
»Nghịch với điều gì
• To be a frequent caller at someone's house
» Năng tới lui nhà người nào
• To be a gentleman of leisure; lead a gentleman's life
»Sống nhờ lợi hằng năm
• To be a good judge of wine
»Biết rành về rượi, giỏi nếm rượu
• To be a good puller
» (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
• To be a good walker
»Đi (bộ) giỏi
• To be a good whip
»Đánh xe ngựa giỏi
• To be a good, bad writer
»» Viết chữ tốt, xấu
• To be a hiding place to nothing
»» Chẳng có cơ may nào để thành công
• To be a law unto oneself
»» Chuû nghóa caù nhaân