Old school Easter eggs.
Quảng cáo LH: 0128.543.5547
Online: 1
Bây giờ: 2024-11-21 18:50
Chỉ với 500đ có cơ hội trúng iphone 4, Card (100k, 20k, 10k), hàng trăm game, nhạc chuông, hình ảnh miễn phí (ko tin đừng vào)
Chung Thủy Là Hạnh Phúc
• Clothes do not make the man » Manh áo không làm nên thầy tu • man is known by his friends » Xem bạn biết người. • A good name is better than riches » Tốt danh hơn lành áoDon’t count your • Chickens before they are hatched » Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng. • Absence makes the heart grow fonder » Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết. • Every man has his faults » Nhân vô thập toàn. • Call a spade a spade » Nói gần nói xa chẳng qua nói thật • Many man, many minds » 9 người 10 ý • Actions speak louder than words » Hay làm hơn hay nói. • After a storm comes a calm » Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai • All things are difficult before they are easy » Vạn sự khởi đầu nan An • act of kindness is never wasted » Làm ơn không bao giờ thiệt. • A miss is as good as a mile; Let bygone be bygone » Sai 1 ly, đi 1 dặm;Việc gì qua rồi hãy cho qua • A miss is as good as a mile » Sai một ly đi một dặm • Like father like son » Cha nào con nấy • One good turn deserves another » Ăn miếng trả miếng • Two securities are better than one » Cẩn tắc vô ư • Slow and sure » Chậm mà chắc • If the cab fits then wear it » Có tật giật mình • Money makes the mare go » Có tiền mua tiên cũng được • Where's there's life, there's hope » Còn nước còn tát • A lie has no legs » Giấu đầu lòi đuôi • We have gone too far to draw back » Đâm lao thì phải theo lao • In for a penny, in for a pound » Được voi đòi tiên • who keeps company with the wolf will learn howl » gần mực thì đen, gần đèn thì sáng • It never rains but it pours » Họa vô đơn chí • Who makes excuses, himself excuses » Lạy ông tôi ở bụi này • canhTo ki wo birds with one stone » Nhất cữ lưỡng tiện • To let the wolf into the fold » Nuôi ong tay áo • Constant dropping wears stone » Nước chảy đá mòn • A miss is as good as a mile » Sai một ly đi một dặm • A flow will have an ebb » Sông có khúc người có lúc • Grasp all, lose all » Tham thì thâm • Time lost is never found » Thời giờ đã mất thì không tìm lại được • Bitter pills may have blessed effects » Thuốc đắng dã tật • Beginning is the difficulty » Vạn sự khởi đầu nan • Traveling forms a young man » Đi một ngày đàng, học một sàng khôn • Let bygone be bygone » Việc gì qua rồi hãy cho qua • A miss is as good as a mile » Sai một ly đi một dặm • Like father like son » Cha nào con nấy • Money makes the mare go » Có tiền mua tiên cũng được • Where's there's life, there's hope » Còn nước còn tát y đ A lie has no legs » Giấu đầu lòi đuôi • Tell me the company you keep, and I will tell you what you see » Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng • We reap what we sow » Gieo gió gặt bão • There's no smoke without fire » Không có lửa sao có khói • One scabby sheep is enough to spoil the whole flock » Con sâu làm rầu nồi canh • Constant dropping wears stone » Nước chảy đá mòn • No guide, no realization » Không thầy đố mày làm nên - If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree » Ăn quả nhớ kẻ trồng cây • To run with the hare and hold with the hounds » Bắt cá hai tay • Many a little makes a mickle » Kiến tha lâu cũng đầy tổ • Where there is a will, there is awayl » Có chí thì nên • Diamond cut diamond: » vỏ quýt dày móng tay nhọn • Like father, like son » hổ phụ sanh hổ tử • Every man has his faults » nhân vô thập toàn • Great ship asks deep water » thuyền to sóng lớn • There's no rose without a thorn » hồng nào mà chẳng có gai • Many men, many minds » chín người, mười ý • Curses (like chickens) come home to roost Ác giả ác báo • As red as beetroot. » Đỏ như gấc Wait and see. » Thời gian sẽ trả lời • The more the merrrier. » Càng đông càng vui • What must be , must be. » Cái gì đến sẽ đến • Out of sight, out of mind. » Xa mặt cách lòng • Every day is not saturday. » Sông có khúc, người có lúc • No bees, no honey, no work, no money. » Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ: • Slow but sure. » Chậm mà chắc • Talk of the devil and he is sure to appear. » Cầu được ước thấy • Better late than never. » Muộn còn hơn không • As dump as oyster. » Câm như hến • When candles are out, all cats are grey. » Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh • More dead than alive. » Thừa sống thiếu chết • Sleep like alog/ top. » Ngủ say như chết • To close one's eyes to smt. » Nhắm mắt làm ngơ • Pride comes/ goes before a fall.Pride will have a fall. » Trèo cao ngã đau • When is Rome, do as the Romans do. » Nhập gia tùy tục • As changeable as the weather. » Hay thay đổi như thời tiết. • Every dog has its/ his day. » Ai giàu ba họ, ai khó ba đời • Eat like a horse. » Ăn như mỏ khoét • Come on so you're can win! » cố gắng bạn có thể thắng • A friend in need is a in friend deep » bạn trong cơn hoạn nạn mới là bạn chân tình • I am not now That which I have been. » tôi bây giờ không phải là tôi lúc này • The ballor is stronger than the bullet » lá phiếu còn mạnh hơn viên đạn • Play to win! » Quyết chiến quyết thắng • Haste makes waste » Dục tốc bất đạt • Sow the wind and reap the whirlwind » gieo gió gặt bão • A pretty face dies young » hồng nhan bạc mệnh • Possible to cure sickness, impossible to change fate » chữa được bệnh, không chữa được mệnh • To make a mountain out of the moll hill » bé xé ra to • Love you , love your dog » Yêu nhau quả ấu cũng tròn • So near and yet so far » đến miệng rồi còn để rơi mất • He that has a tongue in his head may find his way anywhere. » Đường đi ở miệng • Fire is a good servant but a bad master. » Đừng đùa với lửa. • Better a glorious death than a shameful life. » Chết vinh còn hơn sống nhục • Handsome is as handsome does. » Cái nết đánh chết cái đẹp. • Drunkness reveals what soberness conceallls. » Rượu vào, lời ra. • The more, the merrier » Càng đông càng vui. • Silence gives consent. » Im lặng tức là đồng ý. • Make your enemy your friend. » biến thù thành bạn • Scratch my back; I'll scratch yours. » Có qua có lại mới toại lòng nhau. • play to win! » quyết chiến quyết thắng • United we stand, divided we fall. » Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết. • Sauce for the goose is sauce for the gander. » cái gì có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác. • will can conquer habit. » ý chí có thể chế ngự thói quen. • Let bygone be bygone » Việc gì qua rồi hãy cho qua • Wait and see » t/g sẽ trả lời • Better late than never » muộn còn hơn ko • The more the merrier » càng đông càng vui • What must be. must be » cái j đến sẽ đến • Slow but sure » chậm mà chắc • Love me, love my dog » Yêu tôi yêu con chó của tôi • Everyday is not Saturday » Sông có lúc người có khúc • No bees, no honey, no work, no money » Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ • Out of sight, out of mind » Xa mặt cách lòng "It’s raining cats and dogs" » có nghĩa là trời mưa thối đất thối cát. • Ác giả ác báo » What you reap is what you sow • Ai làm nấy chịu » As you make your bed, so you must lie in it • Ăn chắc mặc bền » Comfort is better than pride • Ân đền oán trả » An eye for an eye and a tooth for a tooth • Ăn miếng trả miếng » Tit for tat (Measure for measure) • Ăn quả nhớ kể trồng cây » Gratitute is the sign of noble souls • Bụng làm dạ chịu » Drunkness reveals what soberness conceals • Bạn bè hiểu nha khi hoạn nạn » A friend in need is a friend indeed • Bắt cá hai tay » Between two stools, you fall to the ground • Bần cùng sinh đạo tặc » Necessity knows no laws • Bụt chùa nhà không thiêng » No man is a hero to his valet • Có chí thì nên » Where there is a will, there is away • Có mới nới cũ » New one in, old one out • Của thiên trả địa » Ill-gotten, ill-spent • Cha nào con nấy » Like father, like son • Cái nết đánh chết cái đẹp » Beauti dies and fades away but ugly holds its own Beauti is but skin-deep • Xa mặt cách lòng » Out of sight, out of mind • Tai vách mạch rừng » Walls have ears • Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi » Spare the rod, spoil the child • Của rẻ là của ôi » The cheapest is the dearest • Ai giàu ba họ, ai khó ba đời - Every dog has its/ his day. • Ba hoa chích chòe » Talk hot air • Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng » He who sees through life and death will meet most success • Cả thèm chóng chán » Soon hot, soon cold • Cầm đèn chạy trước ô tô » Run before one's hourse to market • Có tật giật mình Rush into hell before one's fatherThere's no peace for the wicked • Dã tràng xe cát biển đông » Build something on sand • Đã nói là làm »So said so done • Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên »Love cannot be forced/ compelled • Gậy ông đập lưng ông »Make a rod for one's own back • Ăn cháo đá bát »Bite the hands that feed (Eaten bread is soon forgotten) • Học vẹt » Learn something by rote • Ích kỉ hại nhân » It is an ill turn that does no good to anyone • Kén cá chọn canh » Pick and choose • Khẩu phật tâm xà »A honey tongue, a heart of gall • Không biết thì dựa cột mà nghe » If you cannot bite, never show your teeth (The less said the better) • Làm dâu trăm họ » Have to please everyone • Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên » Man proposes, God disposes • Năm thì mười họa » Once in a blue moon • Phép vua thua lệ làng » Custom rules the law • Qua cầu rút ván » Burn one's boats/ bridges • Rượu vào lời ra » Drunkenness reveals what soberness conceals • Suy bụng ta ra bụng người » A wool-seller knows a wool buyer • Sự thật mất lòng » Nothing stings like truth • Ta về ta tắm ao ta Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn » There's no place like home • Tẩm ngẩm chết voi » Dumb dogs are dangerous (Still water runs deep) • Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói »First think, then speak • Vạch áo cho người xem lưng »Tell tales out of school • Xanh vỏ đỏ lòng »A fair face my hide a foul heart (Appearances are deceptive ) • Yêu nhau yêu cả đường đi ,Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng »Love me love my dog He that loves the tree loves the branch • Xa mặt cách lòng »Out of sight, out of mind • Tai vách mạch rừng »Walls have ears • Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi » Spare the rod, spoil the child • Của rẻ là của ôi »The cheapest is the dearest • To be game »Có nghị lực, gan dạ • To be gasping for liberty » Khao khát tự do • To be generous with one's money »Rộng rãi về chuyện tiền nong • To be getting chronic »Thành thói quen • To be gibbeted in the press Bị bêu rếu trên báo • To be ginned down by a fallen tree »Bị cây đổ đè • To be given over to evil courses »Có phẩm hạnh xấu • To be given over to gambling »Đam mê cờ bạc • To be glad to hear sth »Sung sướng khi nghe được chuyện gì • To be glowing with health »Đỏ hồng hào • To be going on for »Gần tới, xấp xỉ • To be going » Đang chạy • To be gone on sb »Yêu, say mê, phải lòng người nào • To be good at dancing »Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi • To be good at games »Giỏi về những cuộc chơi về thể thao • To be good athousekeeping »Tề gia nội trợ giỏi • To be good at numbers » Giỏi về số học • To be good at repartee » Đối đáp lanh lợi • To be good safe catch »Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh • To be goody-goody »đạo đức Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ • To be governed by the opinions of others » Bị những ý kiến người khác chi phối • To be gracious to sb » Ân cần với người nào, lễ độ với người nào • To be grateful to sb for sth, for having done sth » Biết ơn người nào đã làm việc gì • To be gravelled » Lúng túng, không thể đáp lại được • To be great at tennis »Giỏi về quần vợt • To be great with someone » Làm bạn thân thiết với người nào • To be greedy »Tham ăn • To be greeted with applause » Được chào đón với tràng pháo tay • To be grieved to see something » Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa • To be guarded in one's speech » Thận trọng lời nói • To be guarded in what you say! » Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! • To be guilty of a crime » Phạm một trọng tội • To be guilty of forgery » Phạm tội giả mạo • To be gunning for someone » Tìm cơ hội để tấn công ai • To be a bad fit »Không vừa • To be a bear for punishment » Chịu đựng được sự hành hạ • To be a believer in ghosts » Kẻ tin ma quỷ • To be a believer in somethi »ngNgười tin việc gì • To be a bit cracky(Người) » Hơi điên, hơi mát, tàng tàng • To be a bit groggy about the legs, to feel groggy » Đi không vững, đi chập chững • To be a burden to someone » Là một gánh nặng cho người nào • To be a church goer » Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ • To be a comfort to someone »Là nguồn an ủi của người nào • To be a connoisseur of antiques »Sành về đồ cổ • To be a cup too low » Chán nản, nản lòng • To be a dab at something » Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì • To be a dead ringer for someone » (Lóng) Giống như đúc • To be a demon for work »Làm việc hăng hái • To be a dog in the manger » Sống ích kỷ • To be a drug o­n the market »Là một món hàng ế trên thị truong • To be a favourite of someone; someone's favourite » Được người nào yêu mến • To be a fiasco »Thất bại to • To be a fiend at football »Kẻ tài ba về bóng đá hoạt bát, lưu loát • To be a foe to something »Nghịch với điều gì • To be a frequent caller at someone's house » Năng tới lui nhà người nào • To be a gentleman of leisure; lead a gentleman's life »Sống nhờ lợi hằng năm • To be a good judge of wine »Biết rành về rượi, giỏi nếm rượu • To be a good puller » (Ngựa)kéo giỏi, khỏe • To be a good walker »Đi (bộ) giỏi • To be a good whip »Đánh xe ngựa giỏi • To be a good, bad writer »» Viết chữ tốt, xấu • To be a hiding place to nothing »» Chẳng có cơ may nào để thành công • To be a law unto oneself »» Chuû nghóa caù nhaân